🔍
Search:
KHUYẾN MÃI
🌟
KHUYẾN MÃI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
판매를 늘리기 위해 만들어 나누어 주는 물건.
1
HÀNG KHUYẾN MÃI, TẶNG PHẨM:
Đồ vật được làm và phân phát cho để thúc đẩy bán hàng.
-
Danh từ
-
1
한 장씩 떼어 돈처럼 사용하는 표.
1
PHIẾU MUA HÀNG, PHIẾU GIẢM GIÁ:
Phiếu tách từng tờ và sử dụng như tiền.
-
2
상품에 붙어 있는 우대권이나 경품을 교환할 수 있는 표.
2
PHIẾU KHUYẾN MÃI:
Phiếu có thể đổi sản phẩm hoặc quyền ưu tiên được đính ở sản phẩm.
-
Động từ
-
1
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동을 하다.
1
LÀM DỊCH VỤ:
Thực hiện hoạt động không trực tiếp làm ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대하다.
2
PHỤC VỤ:
Đối xử tử tế và hết lòng để người khác được vui lòng.
-
3
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 주다.
3
KHUYẾN MẠI,KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣다.
4
ĐÁNH BÓNG:
Phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동.
1
DỊCH VỤ:
Hoạt động không trực tiếp tạo ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대함.
2
SỰ PHỤC VỤ:
Sự đối xử chân tình và tử tế làm cho tâm trạng người khác tốt lên.
-
3
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 줌.
3
KHUYẾN MẠI, KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Việc người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣는 일. 또는 그 공.
4
SỰ GIAO BÓNG, SỰ PHÁT BÓNG, CÚ GIAO BÓNG:
Việc phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu thể thao như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt... Hoặc quả bóng đó.